thiết kế website, thiết kế website chuyên nghiệp
logo
company

thống kê truy cập

Online: 12
Tổng truy cập: 689.024

Dự án trong năm

Dự án Quan trắc môi trường Hệ thống Cảng Quốc tế Cái Lân - Quảng Ninh

Chương trình Giám sát môi trường:

1. Chất lượng nước mặt

-          Các chỉ tiêu: pH, DO, COD, BOD5, SS, N tổng số, P tổng số, dầu, vi sinh vật, kim loại nặng.

-          Vị trí giám sát: 3 điểm

-          Tần suất giám sát: một lần một quý (4 lần/1 năm). Mỗi vị trí lấy mẫu lấy ở 3 độ sâu khác nhau

-          Thiết bị lấy mẫu và phương pháp phân tích: Phương pháp tiêu chuẩn.

-          Tiêu chuẩn tham khảo: Quy chuẩn Việt Nam về chất lượng nước mặt (QCVN 08:2008/BTNMT).

2 Chất lượng trầm tích

-     Các chỉ tiêu: dầu, kim loại nặng, thuốc trừ sâu, hóa chất.

-     Vị trí giám sát: 3 điểm lấy mẫu tại các vị trí trùng với vị trí lấy mẫu nước mặt.

-     Tần suất giám sát và phân tích: 2 lần/1 năm.

-     Thiết bị lấy mẫu: theo tiêu chuẩn.

-     Tiêu chuẩn tham khảo: Tiêu chuẩn Việt Nam hoặc nước ngoài tương đương (nếu không có tiêu chuẩn Việt Nam) thường được sử dụng theo tiêu chuẩn Hà Lan hoặc so sánh với các dữ liệu được lưu trữ trước

3 Chất lượng không khí

-          Các chỉ tiêu: Bụi, SO2, NO2, CO, THC, mùi, tiếng ồn và rung động.

-          Vị trí giám sát: 3 điểm lấy mẫu, trong khu vực cảng và xung quanh.

-          Tần suất giám sát: một lần một quý, 4 lần/1 năm.

-          Thiết bị lấy mẫu và phương pháp phân tích: Phương pháp tiêu chuẩn.

-          Tiêu chuẩn tham khảo: các tiêu chuẩn và quy chuẩn của Việt Nam (QCVN 05:2009 / BTNMT - Quy chuẩn  kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường không khí xung quanh , QCVN 06:2009 / BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí, TCVN 5949-1998 – Tiêu chuẩn quy định mức ồn tối đa cho phép tại các khu công cộng và dân cư.

4 Thủy sinh

-          Các chỉ tiêu: cấu trúc loài, số lượng và mật độ các sinh vật nổi và sinh vật đáy.

-          Vị trí giám sát: 3 điểm tại các vị trí trùng với vị trí lấy mẫu nước mặt.

-          Tần suất giám sát: 2 lần/1 năm.

-          Thiết bị và phương pháp: Theo tiêu chuẩn

-          Tiêu chuẩn so sánh: so sánh với dữ liệu lưu trữ.

 Lưu ý: Nội dung các tiêu chuẩn và quy chuẩn Việt Nam xem trong Phụ lục I:  Các tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường Việt Nam áp dụng.

Vị trí lấy mẫu giám sát môi trường được thể hiện trong bản vẽ số: CLA170509.TC03.H0.BV.012.

5 Nước thải

-                    Các chỉ tiêu: BOD5 (20oC), COD, SS, Pb, Zn, Fe, amoni, N tổng số, P tổng số, SO2

-                    Vị trí giám sát: 2 vị trí, tại trước hệ thống xử lý nước thải và tại điểm xả.

-                    Tần suất giám sát: một lần trong 1 quý, 4 lần/1 năm.

-                    Thiết bị lấy mẫu và phương pháp phân tích: Theo tiêu chuẩn.

-                    Tiêu chuẩn so sanh: các tiêu chuẩn và quy chuẩn Việt Nam (QCVN 14:2008 / BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt, QCVN 24:2009 / BTNMT – quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp). 

 

Giai đoạn

Đối tượng giám sát

Tần suất giám sát

Phương pháp

Các chỉ tiêu đặc trưng

Tiêu chuẩn so sánh

Vị trí lấy mẫu

Giai đoạn vận hành

Chất lượng không khí

4 lần/1 năm

Lấy mẫu và phân tích

-      Bụi

-      SO2

-      NO2

-      CO

-      THC

-      Tiếng ồn, rung động, mùi

-      QCVN

05:2009/BTNM

-      TCVN 5949:20

-      TCVN 5962:20

Lấy mẫu ở 3 vị trí

 

Chất lượng nước mặt

4 lần/1 năm

Lấy mẫu và phân tích

-      pH

-      BOD

-      COD

-      DO

-      SS

-      Coliform

-      Dầu

-      N tổng số

-      P tổng số

-      Kim loại nặng

-  QCVN 10:2008/BTNMT

Lấy mẫu ở 3 vị trí

Chất lượng trầm tích đáy

2 lần/1 năm

Lấy mẫu và phân tích

-      pH

-      Fe tổng số

-      Dầu mỡ

-      Kim loại nặng (Cd, Pb, As, Cu, Zn, Hg, Fe, Mn)

-  QCVN (nếu có) hoặc tiêu chuẩn nước ngoài tương đương. So sánh với tài liệu lưu trữ

Trùng với vị trí lấy mẫu nước mặt

Thủy sinh

2 lần/1 năm

Lấy mẫu và phân tích

-      Số lượng sinh vật

-      Mật độ

-      Động vật đáy

-  So sánh với tài liệu lưu trữ

Trùng với vị trí lấy mẫu nước mặt

Nước thải

4 lần/1 năm

Lấy mẫu và phân tích

-      BOD5 (20oC)

-      COD

-      SS

-      Pb

-      Zn

-      Fe

-      Amoni

-      N tổng số

-      P tổng số

-      SO2

- QCVN

24:2009/BTNM

- QCVN

14:2008/BTNM

Nước thải trước và sau khi xử lý